Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 1.000.000 VNĐ
Blog

Cách Đọc Mã Vạch Sản Phẩm: Có Thể Biết Nguồn Gốc Xuất Xứ Sản Phẩm Không?

By Administrator
December 19, 2024, 2:10 pm0 lượt xem
Cách Đọc Mã Vạch Sản Phẩm: Có Thể Biết Nguồn Gốc Xuất Xứ Sản Phẩm Không?

Trong thời đại công nghệ số hiện nay, việc hiểu biết về mã vạch (barcode) không chỉ giúp người tiêu dùng nhận diện sản phẩm mà còn có thể cung cấp thông tin về nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm đó. Nhiều người tin rằng, chỉ cần đọc mã vạch là có thể biết được sản phẩm đến từ quốc gia nào. Tuy nhiên, thực tế có phải như vậy? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đọc mã vạch và liệu nó có thể cho biết nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm hay không.

Mã vạch là công nghệ gì?

Mã vạch là một hệ thống nhận dạng tự động, sử dụng các dải vạch và khoảng trắng để mã hóa thông tin. Khi quét, máy quét mã vạch sẽ giải mã dữ liệu này thành thông tin có thể đọc được.

Thông tin trong mã vạch bao gồm những gì?

Mã vạch chứa nhiều loại thông tin, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và loại mã vạch. Các thông tin phổ biến bao gồm:

Cách đọc mã vạch sản phẩm-tanhungha-2

  • Mã định danh sản phẩm (Product Identity): Giúp nhận diện sản phẩm cụ thể.
  • Mã thông tin nhà sản xuất (Manufacturer Identity): Bao gồm tên công ty và quốc gia đăng ký.
  • Thông số sản phẩm: Kích thước, khối lượng, số lượng.
  • Thông tin địa điểm sản xuất (Manufacturing Facility Information): Dữ liệu về cơ sở sản xuất (trong một số trường hợp).

* Lưu ý: Không phải tất cả mã vạch đều chứa thông tin chi tiết về xuất xứ.

Mã vạch có thể tiết lộ quốc gia xuất xứ sản phẩm không?

Tiền tố GS1: Mã quốc gia đăng ký, không phải xuất xứ

Theo tổ chức GS1 – cơ quan quản lý chuẩn mã vạch quốc tế, ba chữ số đầu tiên của mã vạch (gọi là tiền tố GS1 - GS1 Prefix) chỉ phản ánh quốc gia nơi doanh nghiệp đăng ký mã vạch, chứ không phải quốc gia sản xuất sản phẩm.

Dưới đây là bảng chi tiết một số mã vạch GS1 và quốc gia tương ứng:

Tiền tố mã vạch Sự miêu tả
0000000

Được sử dụng để cấp Số lưu hành hạn chế trong một công ty

0000001 – 0000099

Không sử dụng để tránh va chạm với GTIN-8

001 – 019 GS1 Hoa Kỳ
020 – 029

Được sử dụng để cấp Số lưu hành hạn chế trong một khu vực địa lý (MO được xác định)

030 – 039 GS1 Hoa Kỳ
040 – 049

Được sử dụng để cấp Số lưu hành hạn chế GS1 trong một công ty

050 –059

GS1 US được dành riêng cho mục đích sử dụng trong tương lai

060 – 139 GS1 Hoa Kỳ
200 – 299

Được sử dụng để cấp Số lưu hành hạn chế GS1 trong một khu vực địa lý (MO được xác định)

300 – 379 GS1 Pháp
380 GS1 Bungari
383

GS1 Tiếng Slovenia

385 GS1 Croatia
387

GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)

389

GS1 Montenegro

400 – 440 GS1 Đức
450 – 459 và 490 – 499 GS1 Nhật Bản
460 – 469 GS1 Nga
470

GS1 Kyrgyzstan

471

GS1 Đài Bắc Trung Hoa

474 GS1 Estonia
475 GS1 Latvia
476

GS1 Azerbaijan

477 GS1 Litva
478

GS1 Uzbekistan

479 GS1 Việt Nam
480 GS1 Việt Nam
481 GS1 Belarus
482 GS1 Ukraina
483

GS1 Turkmenistan

484 GS1 Moldova
485 GS1 Armenia
486 GS1 Georgia
487

GS1 Kazakhstan

488 GS1 Tajikistan
489

GS1 Hồng Kông, Trung Quốc

500 – 509

GS1 Anh Quốc

520 – 521

Hiệp hội Hy Lạp

528 GS1 Li Băng
529 GS1 Síp
530 GS1 Albania
531

GS1 Macedonia

535 GS1 Malta
539 GS1 Ai Len
540 – 549

GS1 Bỉ và Luxembourg

560

GS1 Bồ Đào Nha

569 GS1 Iceland
570 – 579

GS1 Đan Mạch

590 GS1 Ba Lan
594 GS1 Rumani
599 GS1 Hungary
600 – 601 GS1 Nam Phi
603 GS1 Ghana
604 GS1 Senegal
605

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

606

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

607

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

608 GS1 Ba-ranh
609

GS1 Mauritius

610

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

611 GS1 Ma-rốc
613 GS1 Algeria
614

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

615 GS1 Nigeria
616 GS1 Kenya
617

GS1 Cam-pu-chia

618

GS1 Bờ Biển Ngà

619 GS1 Tunisia
620 GS1 Tanzania
621 GS1 Syria
622 GS1 Ai Cập
623 GS1 Brunei
624 GS1 Libya
625 GS1 Jordan
626 GS1 Iran
627 GS1 Kuwait
628

GS1 Ả Rập Xê Út

629

GS1 Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

630 GS1 Qatar
631 GS1 Nam Phi
640 – 649 GS1 Phần Lan
690 – 699

GS1 Trung Quốc

700 – 709 GS1 Na Uy
729 GS1 Israel
730 – 739

GS1 Thụy Điển

740

GS1 Guatemala

741

GS1 El Salvador

742

GS1 Honduras

743

GS1 Nicaragua

744

GS1 Costa Rica

745 GS1 Panama
746

GS1 Cộng hòa Dominica

750 GS1 Mexico
754 – 755 GS1 Canada
758

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

759

GS1 Venezuela

760 – 769

GS1 Thụy Sĩ, Thụy Sĩ, Thụy Sĩ

770 – 771

GS1 Colombia

773 GS1 Uruguay
775 GS1 Peru
777 GS1 Bolivia
778 – 779

GS1 Argentina

780 GS1 Chi Lê
784 GS1 Paraguay
786 GS1 Ecuador
789 – 790 GS1 Brazil
800 – 839 GS1 Ý
840 – 849

GS1 Tây Ban Nha

850 GS1 Cuba
858 GS1 Slovakia
859 GS1 Séc
860 GS1 Serbia
865 GS1 Mông Cổ
867

GS1 Bắc Triều Tiên

868 – 869

GS1 Thổ Nhĩ Kỳ

870 – 879 GS1 Hà Lan
880

GS1 Hàn Quốc

883

GS1 Myanmar

884

GS1 Campuchia

885 GS1 Thái Lan
888

GS1 Singapore

890 GS1 Ấn Độ
893 GS1 Việt Nam
894

Được quản lý bởi GS1 Global Office cho MO trong tương lai

896 GS1 Việt Nam
899

GS1 Indonesia

900 – 919 GS1 Áo
930 – 939 GS1 Úc
940 – 949

GS1 New Zealand

950

Văn phòng toàn cầu GS1

951

Văn phòng toàn cầu – Số Tổng giám đốc: được sử dụng để cấp Số Tổng giám đốc cho chương trình Mã định danh chung (GID) EPC theo định nghĩa của Tiêu chuẩn dữ liệu thẻ EPC

952

Được sử dụng để trình diễn và làm ví dụ về hệ thống GS1

955 GS1
958

GS1 Macao, Trung Quốc

960 – 969

Văn phòng toàn cầu – GTIN-8: 960, 961 & 9620 – 9624 đã được chỉ định cho GS1 Vương quốc Anh để phân bổ GTIN-8

977

Xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN)

978 – 979

Sách đất nước (ISBN)

980

Biên lai hoàn tiền

981 – 984

Nhận dạng phiếu giảm giá GS1 cho các khu vực tiền tệ chung

99

Nhận dạng phiếu giảm giá GS1

 

Tại sao mã vạch không thể xác định nguồn gốc xuất xứ?

  • Công ty và nhà máy có thể ở các quốc gia khác nhau: Một công ty có thể đăng ký mã vạch ở một quốc gia nhưng sản phẩm của họ lại được sản xuất tại một quốc gia khác.
  • Sự phức tạp trong chuỗi cung ứng: Các sản phẩm có thể trải qua nhiều giai đoạn sản xuất và lắp ráp tại nhiều quốc gia khác nhau trước khi đến tay người tiêu dùng.

Ví dụ thực tế:

Một công ty đăng ký mã GS1 tại Mỹ (tiền tố 001-019) nhưng có nhà máy sản xuất tại Việt Nam. Sản phẩm của công ty vẫn mang mã GS1 của Mỹ nhưng điều đó không phản ánh nơi sản xuất thực tế.

Vì sao hiểu đúng về mã vạch lại quan trọng?

  • Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng: Hiểu đúng thông tin giúp tránh nhầm lẫn khi đánh giá xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
  • Tăng cường niềm tin thương hiệu: Các công ty minh bạch về nguồn gốc sản phẩm sẽ tạo dựng uy tín với khách hàng.
  • Định hướng tiêu dùng thông minh: Người tiêu dùng có thể sử dụng mã vạch để tra cứu thông tin đáng tin cậy hơn.

Cách kiểm tra xuất xứ sản phẩm chính xác:

Dưới đây là một số mẹo hữu ích để xác định xuất xứ sản phẩm:

  1. 1. Tra cứu thông tin sản phẩm qua ứng dụng: Các ứng dụng như GS1 Check có thể giúp bạn tra cứu thông tin chi tiết của mã vạch.

  2. 2. Kiểm tra nhãn sản phẩm: Pháp luật nhiều quốc gia yêu cầu ghi rõ nơi sản xuất trên bao bì.

  3. 3. Tìm kiếm thông tin từ nhà sản xuất: Truy cập website chính thức của nhà sản xuất để xác minh.

FAQ - Những câu hỏi thường gặp

1. Mã vạch có thay thế được nhãn "Made in" không?
Không. Mã vạch không thể thay thế thông tin xuất xứ chính thức trên nhãn sản phẩm.

2. Có cách nào kiểm tra hàng giả qua mã vạch không?
Mã vạch có thể giúp phát hiện một số dấu hiệu bất thường, nhưng không đảm bảo 100% về tính xác thực.

3. Làm sao để phân biệt mã vạch thật và giả?
Sử dụng các ứng dụng quét mã vạch uy tín và kiểm tra với tổ chức GS1.

Kết luận

Mặc dù mã vạch là một công cụ hữu ích trong việc quản lý sản phẩm và cung cấp thông tin nhưng nó không thể xác định chính xác nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Việc hiểu rõ về mã vạch và cách thức hoạt động của nó sẽ giúp người tiêu dùng đưa ra quyết định thông minh hơn khi mua sắm. Hãy luôn kiểm tra thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo bạn có được thông tin chính xác và đầy đủ nhất về sản phẩm mà bạn đang quan tâm.

 

>>> Xem thêm:

BẬT MÍ 2 CÁCH QUÉT MÃ VẠCH, MÃ QR COCA COLA ĐƠN GIẢN, DỄ THAO TÁC

5 Cách Quét Mã Vạch Sản Phẩm Bằng Máy Tính và Điện Thoại Thông Minh

Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Quét Mã Vạch Trên Điện Thoại Thông Minh, Máy Tính Bảng và Máy Tính Cá Nhân

Top 3 máy quét check mã vạch mỹ phẩm chính hãng chuẩn xác nhất

BẬT MÍ 2 CÁCH CHECK MÃ VẠCH NƯỚC HOA CHÍNH HÃNG NHANH NHẤT

Bài viết liên quan

  • Ecom
    Delivery

    Miễn phí vận chuyển

  • Ecom
    Support 24/7

    Hỗ trợ kỹ thuật

  • Ecom
    Gift voucher

    Quà tặng hấp dẫn

  • Ecom
    Refund

    Bảo hành & Đổi hàng

  • Ecom
    Secure payment

    Thanh toán đa dạng

Nhận thông tin sản phẩm & ưu đãi

Để lại Email của bạn để nhận nhiều ưu đãi lớn.