Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 1.000.000 VNĐ
Blog

Mã Vạch 893 KHÔNG Đồng Nghĩa Hàng Việt? Sự Thật Khiến Bạn Sốc!

By Administrator
July 18, 2025, 9:09 pm0 lượt xem
Mã Vạch 893 KHÔNG Đồng Nghĩa Hàng Việt? Sự Thật Khiến Bạn Sốc!

Bạn đã bao giờ tự hỏi: “Mã vạch 893 trên sản phẩm có ý nghĩa gì? Liệu nó có đảm bảo nguồn gốc xuất xứ hàng hóa Việt Nam?” Trong thời đại thương mại toàn cầu, mã vạch không chỉ là dãy số vô tri mà còn là “chứng minh thư” xác thực nguồn gốc sản phẩm, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và doanh nghiệp. Đặc biệt, mã vạch 893 được xem là “dấu hiệu nhận diện” hàng Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Theo thống kê từ GS1 Việt Nam, hiện có hơn 15.000 doanh nghiệp trong nước đã đăng ký sử dụng mã vạch 893, giúp sản phẩm Việt Nam có "chứng minh thư" rõ ràng khi xuất khẩu và lưu thông trên thị trường. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ mọi khía cạnh về mã vạch 893, từ cấu trúc, quy trình đăng ký cho đến cách kiểm tra và xác thực.

Mã vạch 893 là gì?

Mã vạch 893 là mã số quốc gia được tổ chức GS1 (Global Standards One) cấp cho Việt Nam. GS1 là tổ chức quốc tế phi lợi nhuận, chuyên phát triển và duy trì các tiêu chuẩn toàn cầu về mã số, mã vạch để phục vụ cho chuỗi cung ứng và thương mại quốc tế. Mỗi quốc gia thành viên của GS1 đều được cấp một mã số riêng, và 893 chính là mã số đại diện cho Việt Nam.

Theo Tổ chức GS1 Việt Nam, mã vạch 893 được chính thức cấp cho Việt Nam từ năm 1995, khi nước ta trở thành thành viên của tổ chức này. Việc sở hữu mã vạch riêng đánh dấu bước tiến quan trọng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa Việt Nam xuất khẩu ra thị trường thế giới.

* Lưu ý quan trọng: Khi một sản phẩm mang mã vạch bắt đầu bằng số 893, điều đó có nghĩa là sản phẩm đó được sản xuất hoặc đăng ký bởi doanh nghiệp Việt Nam đã được cấp quyền sử dụng mã vạch. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mã vạch chỉ xác định quốc gia đăng ký, không hoàn toàn đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.

Cấu trúc mã vạch 893: Ý nghĩa từng nhóm số

Mã vạch 893 sử dụng tiêu chuẩn EAN-13 (European Article Number) với 13 chữ số, được chia thành 4 nhóm có ý nghĩa khác nhau:

Bảng phân tích cấu trúc mã vạch EAN-13

Vị trí Số lượng chữ số Ý nghĩa Ví dụ
1-3 3 số Mã quốc gia 893
4-7 hoặc 4-8 4-5 số Mã doanh nghiệp 1234
8-12 hoặc 9-12 4-5 số Mã sản phẩm 56789
13 1 số Số kiểm tra 0

 

>>> Xem thêm: MÃ EAN LÀ GÌ VÀ VAI TRÒ TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (E-COMMERCE)?

Lấy ví dụ với mã vạch: 8931234567890.

  • 893: Mã quốc gia Việt Nam.
  • 1234: Mã doanh nghiệp (được GS1 Việt Nam cấp).
  • 56789: Mã sản phẩm (do doanh nghiệp tự định).
  • 0: Số kiểm tra (được tính toán theo thuật toán chuẩn).

Doanh nghiệp có thể tạo ra 10.000 mã sản phẩm khác nhau (từ 0000 đến 9999) cho các sản phẩm của mình, đảm bảo mỗi sản phẩm có một mã định danh duy nhất.

Cách nhận biết sản phẩm Việt Nam qua mã vạch

Để nhận biết sản phẩm Việt Nam, bạn chỉ cần kiểm tra ba số đầu của dãy mã vạch trên bao bì sản phẩm. Nếu là 893, sản phẩm được đăng ký bởi một doanh nghiệp tại Việt Nam. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mã vạch chỉ xác nhận nơi đăng ký, không phải nơi sản xuất. Một số sản phẩm có thể được sản xuất ở nước ngoài nhưng đăng ký mã vạch tại Việt Nam.

So sánh với mã vạch các quốc gia khác

Quốc gia Mã vạch Ví dụ
Việt Nam 893 8931234567890
Trung Quốc 690-695 6901234567890
Hàn Quốc 880 8801234567890
Thái Lan 885 8851234567890
Nhật Bản 450-459, 490-499 4501234567890
Mỹ 000-019, 030-099 123456789012
Pháp 300-379 3001234567890
Đức 400-440 4001234567890

Ví dụ, khi mua một sản phẩm có mã vạch 8851234567890, bạn có thể nhận biết đây là sản phẩm đăng ký tại Thái Lan (885), không phải Việt Nam.

Cách nhận biết sản phẩm Việt Nam qua mã vạch - Tanhungha

Quy trình đăng ký và sử dụng mã vạch 893 tại Việt Nam

Theo Thông tư 10/2020/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ, quy trình đăng ký mã vạch 893 tại Việt Nam được thực hiện như sau:

  1. Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đăng ký theo quy định.
  2. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến tại GS1 Việt Nam.
  3. Bước 3: Thanh toán phí đăng ký và phí thường niên.
  4. Bước 4: GS1 Việt Nam thẩm định hồ sơ (trong vòng 07 ngày làm việc).
  5. Bước 5: Nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch.
  6. Bước 6: Thiết kế và in mã vạch lên sản phẩm.
  7. Bước 7: Gia hạn định kỳ quyền sử dụng mã vạch.

Hồ sơ đăng ký bao gồm:

  • Đơn đăng ký sử dụng mã số mã vạch (theo mẫu).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập.
  • Danh mục sản phẩm cần gắn mã vạch.
  • Các giấy tờ khác theo quy định (nếu có).

>>> Xem thêm: Hướng Dẫn Đăng Ký Mã Vạch 10 Số Chuẩn GS1 Cho Doanh Nghiệp Việt

Hướng dẫn kiểm tra, xác thực mã vạch 893

Để kiểm tra tính xác thực của mã vạch 893, bạn có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:

1. Kiểm tra bằng mắt thường

Bạn có thể kiểm tra 3 số đầu tiên của mã vạch. Nếu là "893", đó là mã vạch đăng ký tại Việt Nam. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ xác định được quốc gia đăng ký, không thể kiểm tra tính hợp lệ của toàn bộ mã vạch.

2. Kiểm tra bằng ứng dụng quét mã vạch

Có nhiều ứng dụng di động cho phép quét và kiểm tra mã vạch như: iCheck, Barcode Scanner, Barcode Lookup.

Phần mềm icheck -tanhungha-4

Các ứng dụng này sẽ hiển thị thông tin về sản phẩm, bao gồm cả quốc gia đăng ký.

>>> Xem thêm: 5 Phần Mềm Check Mã Vạch Sản Phẩm, Kiểm Tra Hàng Thật, Giả Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái

3. Kiểm tra trực tuyến qua website của GS1

Bạn có thể truy cập website của GS1 để kiểm tra tính hợp lệ của mã vạch thông qua công cụ tính toán số kiểm tra.

4. Tự tính số kiểm tra

Để kiểm tra tính hợp lệ của mã vạch, bạn có thể tự tính số kiểm tra theo thuật toán sau:

  • Đánh số vị trí từ phải sang trái (vị trí 1 là số ngoài cùng bên phải).
  • Cộng các số ở vị trí lẻ (1, 3, 5, 7, 9, 11, 13).
  • Cộng các số ở vị trí chẵn (2, 4, 6, 8, 10, 12) và nhân tổng với 3.
  • Cộng kết quả từ bước 2 và 3.
  • Số kiểm tra là số làm tròn kết quả bước 4 lên đến bội số của 10 gần nhất, trừ đi kết quả bước 4.

Ví dụ với mã vạch 893456789012x (x là số kiểm tra cần tính):

  • Tổng các số ở vị trí lẻ: 2 + 0 + 8 + 6 + 4 + 3 = 23.
  • Tổng các số ở vị trí chẵn: (1 + 9 + 7 + 5 + 9 + 8) × 3 = 39 × 3 = 117.
  • Tổng: 23 + 117 = 140.
  • Bội số của 10 gần nhất là 140.
  • Số kiểm tra: 140 - 140 = 0.

Vậy mã vạch hoàn chỉnh là 8934567890120.

Câu hỏi thường gặp về mã vạch 893

1. Mã vạch 893 có phải hàng Việt Nam không?

Đúng. Mã vạch 893 là mã quốc gia của Việt Nam, cấp cho doanh nghiệp đăng ký tại Việt Nam.

2. Có thể làm giả mã vạch 893 không?

Về mặt kỹ thuật, hoàn toàn có thể in giả mã vạch. Tuy nhiên, thông tin trên hệ thống GS1 sẽ không xác thực được nếu sản phẩm dùng mã giả.

3. Mã vạch 893 có đảm bảo chất lượng sản phẩm không?

Mã vạch chỉ xác nhận xuất xứ, không đảm bảo chất lượng sản phẩm. Người tiêu dùng nên kết hợp kiểm tra thêm các yếu tố khác như tem chống giả, chứng nhận chất lượng.

4. Làm sao kiểm tra thông tin doanh nghiệp qua mã vạch 893?

Truy cập website GS1 Việt Nam hoặc dùng ứng dụng quét mã để tra cứu thông tin doanh nghiệp đăng ký mã vạch.

5. Nếu sản phẩm nhập khẩu nhưng có mã 893 thì sao?

Có thể là hàng nhập khẩu do doanh nghiệp Việt Nam đóng gói lại, hoặc hàng giả mạo. Cần kiểm tra kỹ thông tin doanh nghiệp và nguồn gốc sản phẩm.

Kết luận

Mã vạch 893 là "tấm hộ chiếu" quan trọng của hàng hóa Việt Nam trên thị trường trong nước và quốc tế. Việc hiểu rõ về mã vạch này giúp người tiêu dùng có thêm thông tin khi lựa chọn sản phẩm, đồng thời hỗ trợ doanh nghiệp trong việc xây dựng thương hiệu và bảo vệ quyền lợi của mình.

Tân Hưng Hà khuyến khích bạn sử dụng kiến thức về mã vạch để đưa ra quyết định mua sắm thông minh, góp phần ủng hộ hàng Việt Nam và thúc đẩy thương mại bền vững. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về mã vạch, hãy liên hệ với chúng tôi hoặc truy cập GS1 Việt Nam để biết thêm chi tiết.

Tân Hưng Hà – Đối tác tin cậy trong giải pháp mã số mã vạch, đồng hành cùng doanh nghiệp Việt xây dựng thương hiệu và bảo vệ người tiêu dùng.

Sản phẩm nổi bật
Máy in mã vạch Zebra ZT411, 300dpi
Máy in mã vạch Zebra ZT411, 300dpi
StarStarStarStarStar (5 đánh giá)
26,990,000
Camera Basler SOD-acA2040-120ucAFC-TH
Camera Basler SOD-acA2040-120ucAFC-TH
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy in mã vạch Zebra ZT610, 600 dpi
Máy in mã vạch Zebra ZT610, 600 dpi
StarStarStarStarStar (2 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy in mã vạch công nghiệp HPRT Grand 300dpi
Máy in mã vạch công nghiệp HPRT Grand 300dpi
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy quét mã vạch Honeywell Xenon XP 1950HHD
Máy quét mã vạch Honeywell Xenon XP 1950HHD
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
4,082,4004,990,000
Máy in mã vạch Zebra ZD421, 300 dpi
Máy in mã vạch Zebra ZD421, 300 dpi
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy kiểm kho PDA Newland MT93 - Mobile Computer
Máy kiểm kho PDA Newland MT93 - Mobile Computer
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy quét mã vạch 2D Zebra DS9308-SR
Máy quét mã vạch 2D Zebra DS9308-SR
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
3,390,000
Máy quét mã vạch Zebra DS4608-XD
Máy quét mã vạch Zebra DS4608-XD
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
3,890,000
Máy Kiosk Elanda K10
Máy Kiosk Elanda K10
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy quét mã vạch Newland NVH220 - Industrial Scanner
Máy quét mã vạch Newland NVH220 - Industrial Scanner
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy in mã vạch công nghiệp HPRT Bingo
Máy in mã vạch công nghiệp HPRT Bingo
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy POS bán hàng Elanda K5
Máy POS bán hàng Elanda K5
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy in mã vạch RFID Zebra ZT610 300 dpi
Máy in mã vạch RFID Zebra ZT610 300 dpi
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ
Máy in di động RFID Zebra ZQ630
Máy in di động RFID Zebra ZQ630
StarStarStarStarStar (0 đánh giá)
Giá bán : Liên hệ

Bài viết liên quan

  • Ecom
    Delivery

    Miễn phí vận chuyển

  • Ecom
    Support 24/7

    Hỗ trợ kỹ thuật

  • Ecom
    Gift voucher

    Quà tặng hấp dẫn

  • Ecom
    Refund

    Bảo hành & Đổi hàng

  • Ecom
    Secure payment

    Thanh toán đa dạng

Nhận thông tin sản phẩm & ưu đãi

Để lại Email của bạn để nhận nhiều ưu đãi lớn.